TUẦN
|
TIẾT
|
BÀI HỌC/CHỦ ĐỂ
|
GHI CHÚ
|
HỌC BÀI
|
LÀM BÀI
|
20
|
20
|
Bài 16. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài tron những năm 1919-1925.
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
21
|
Lịch sử địa phương:
Bài 9. Cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Tôn Đức Thắng (1888-1980)
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
21
|
22
|
Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời.
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
|
Chương II. Việt Nam trong
những năm 1930 – 1939
|
|
|
|
23
|
Bài 18. Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
Dạy xong
|
22
|
24
|
Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935.
|
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
|
Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 - 1939
|
Không dạy: Cả bài
|
Không dạy
|
Không dạy |
|
Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945
|
|
|
|
|
Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 - 1945
|
Không dạy: Cả bài
|
Không dạy
|
Không dạy
|
25
|
Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
|
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
23
|
26
|
Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
|
Mục II.2. Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Tự học học có hướng dẫn
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
27
|
Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 và sự thành lập nước VN dân chủ cộng hoà
|
Tích hợp Mục II và Mục III thành Mục. Diễn biến Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
24
|
28
|
Lịch sử địa phương:
Bài 10. Quá trình đấu tranh giành chính quyền của nhân dân An Giang từ 1930 đến 1945
|
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
29
|
Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến
Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 - 1946)
|
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
25
|
30
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
31
|
Ôn tập
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
26
|
32
|
Kiểm tra viết 1 tiết
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
26
27
|
33
34
|
Bài 25. Những năm đầu của cuôc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
(1946 - 1950)
|
Mục I. Chỉ nêu nguyên nhân
Mục II. Chỉ nêu ý nghĩa của cuộc hiến đấu trong các đô thị
Không dạy: Mục III.
Mục IV. Không trình bày chi tiết diễn biến của chiến dịch chỉ nhấn mạnh kết quả, ý nghĩa lịch sử Không dạy
Mục V. Đẩy mạnh kháng
chiến toàn dân, toàn diện
|
Chưa có bài học t33
Chưa có bài học t34
|
Chưa có bài tập t33
Chưa có bài tập t34
|
27
28
|
35
36
|
Bài 26. Bước phát triển mới của cuôc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953)
|
Mục II. Tự học có hướng dẫn
Mục III. Chỉ tập trung vào nội dung cơ bản và ý nghĩa của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Không dạy: Mục IV.
|
Chưa có bài học t35
Chưa có bài học 36
|
Chưa có bài tập t35
Chưa có bài tập t36
|
28
29
|
37
38
|
Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954)
|
Mục II. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiên chính, tập trung vào chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ
Mục III. Chỉ tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
|
|
Chủ đề 5. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
29
30
|
39,
40, 41
|
Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài
Gòn ở miền Nam (1954 - 1965).
|
Mục I. Chỉ nêu khái quát tình hình Miền Bắc và Miền Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Không dạy: Mục II.
Mục III. Chỉ nhấn mạnh kết quả và ý nghĩa lịch sử của phong trào "Đồng khởi"
Mục IV. Tự học có hướng dẫn
Mục V.2. Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu.
|
Chưa có bài học t39
Chưa có bài học t40
Chưa có bài học t41
|
Chưa có bài tập t39
Chưa có bài tập t40
Chưa có bài tập t41
|
31
32
|
42
43
44
|
Bài 29. Cả nước trực tiếp
chống Mĩ (1965 - 1973).
|
Mục I.2. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện tiêu biểu
Hướng dẫn HS đọc thêm: Mục I.3.
Mục II. Tự học có hướng dẫn
Mục III.2. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện tiêu biểu
Mục IV. Tự học có hướng dẫn
Mục V. Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973
|
Chưa có bài học t42
Chưa có bài học t43
Chưa có bài học t44
|
Chưa có bài tập t42
Chưa có bài tập t43
Chưa có bài tập t44
|
32
33
|
45
46
|
Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 - 1975)
|
Không dạy: - Mục I.
Mục II. Khuyến khích học sinh tự học Mục III.Nêu khái quát chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam.Hướng dẫn học sinh lập bảng thống
kê các sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
|
Chưa có bài học t45
Chưa có bài tập t46
|
Chưa có bài tập t45
Chưa có bài tập t46
|
|
|
Chương VII. Việt Nam từ
năm 1975 đến năm 2000
|
|
|
|
33
|
47
|
Bài 31. Việt Nam trong những năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975
|
Không dạy: Mục I.
Không dạy: Mục II.
Mục III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1975-1976)
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
|
|
Bài 32. Xây dựng đất nước,
đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
|
Không dạy: Cả bài
|
|
|
34
|
48
|
Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 - 2000)
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
49
|
Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất - 2000
|
Cả bài: tự học có hướng dẫn
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
35
|
50
|
Ôn tập kiểm tra học kì
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
51
|
Kiểm tra học kì II
|
|
|
|
|
|
Dự trữ
|
|
|
|