TUẦN
|
TIẾT
|
TÊN BÀI HỌC
|
GHI CHÚ
|
HỌC BÀI
|
LÀM BÀI
|
20
|
19
|
Bài 14: Đông Nam Á-đất liền và đảo
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
20
|
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông
Nam Á
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
21
|
21
|
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước
Đông Nam Á
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
22
|
Bài 17: Hiệp hội các nước
Đông Nam Á (ASEAN)
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
Đã dạy rồi
|
Áp dụng theo CV PGD (dạy 14 tuần bắt đầu
từ 06/04/2020))
|
22
|
23
|
Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào
và Cam-pu-chia.
|
Mục 3 và 4 trang 64 sgk: không yêu
cầu HS làm.
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
24
|
Bài 22: Việt Nam - Đất nước, con người.
|
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
|
|
23
|
25
|
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ
Việt Nam.
|
Câu hỏi 1 trang 86 sgk phần câu hỏi và bài tập:
không yêu cầu HS trả lời.
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
26
|
Bài 24: Vùng biển Việt Nam.
|
Dạy hết mục 1
|
|
|
GD QPAN: Những cơ sở pháp lý của nhà nước
ta để khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với
Biển Đông và hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa.
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
24
|
27
|
Bài 24: Vùng biển Việt Nam (Tiếp theo).
|
Dạy hết Mục 2.
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
Bài 25: Lịch sử phát triển cuả tự
nhiên Việt Nam.
|
Cả bài: Khuyến khích học sinh tự đọc.
|
Đã có bài học
|
Không có bài tập
|
28
|
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng
sản Việt Nam.
|
Mục 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta:
Không dạy. Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập:
Không yêu cầu HS trả lời.
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
|
Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
|
Cả bài: Khuyến khích học sinh tự làm.
|
Đã có bài học
|
Chưa có bài tập
|
25
|
29
|
Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam.
|
Kiểm tra 15 phút.
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
30
|
Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình.
|
|
Đã có bài học
|
Đã có bài tập
|
Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ
địa hình Việt Nam
|
Cả bài: Khuyến khích học sinh tự làm.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
26
|
31
|
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
32
|
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết
ở nước ta.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
27
|
33
|
Ôn tập.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
34
|
Kiểm tra 1 tiết.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
28
|
35
|
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta.
|
Cả bài: Khuyến khích học sinh tự đọc.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
36
|
Bài 35: Thực hành: Về khí hậu, thủy văn
Việt Nam.
|
Câu a trang 124 sgk: Gv lựa chọn một trong
hai lưu vực sông để vẽ.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
29
|
37
|
Chủ đề: Đất và sinh vật Việt Nam.
(Bài 36, bài 37, bài 38)
|
Câu hỏi 3 trang 131 sgk không yêu cầu HS
vẽ biểu đồ hành chính VN, chỉ cần xác định trên
tập Atlat các nội dung theo yêu cầu
Mục 1 Bài 36: Tích hợp vào Bài 38
Mục 2 Bài 36: Khuyến khích học sinh tự đọc.
Cả Bài 37: Tích hợp vào Bài 38.
Mục 1 Bài 38: Khuyến khích học sinh tự
đọc.
Mục 2, mục 3 bài 38: Tích hợp với mục 1 (bài 36).
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
38
|
Chủ đề: Đất và sinh vật Việt Nam
(Tiếp theo). (Bài 36, bài 37, bài 38)
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
Bài 39: Đặc điểm chung của tự
nhiên Việt Nam.
|
Khuyến khích học sinh tự đọc.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
30
|
39
|
Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí
tự nhiên tổng hợp.
|
Kiểm tra 15 phút.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
40
|
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
|
Dạy mục 1, mục 2.
Câu hỏi 3 trang 143 sgk phần câu hỏi và bài tập:
không yêu cầu HS trả lời.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
31
|
41
|
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
(Tiếp theo).
|
Dạy các mục còn lại.
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
42
|
Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
32
|
43
|
Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
44
|
Ôn tập kiến thức dạy học qua mạng.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
33
|
45
|
Ôn tập HKII.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
46
|
Ôn tập HKII (Tiếp theo).
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
34
|
47, 48
|
Kiểm tra HKII.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|
35
|
49, 50
|
Hoàn thành chương trình.
|
|
Chưa có bài học
|
Chưa có bài tập
|